1. Thời gian xét tuyển
Thời gian nhận hồ sơ và nhập học:
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
5. Học phí
1. Hệ Cao đẳng
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành |
Học phí (Học kỳ 1)
(Học phí tính theo Tín chỉ) |
1 | Công nghệ ô tô | 6510202 | 7,410,000 |
2 | Công nghệ thông tin | 6480201 | 7,225,000 |
3 | Dược | 6720201 | 8,925,000 |
4 | Điều dưỡng | 6720301 | 8,925,000 |
5 | Kỹ thuật Xét nghiệm Y học | 6720602 | 8,925,000 |
6 | Kế toán | 6340301 | 7,585,000 |
7 | Quản trị kinh doanh | 6340404 | 7,585,000 |
8 | Tài chính - ngân hàng | 6340202 | 7,585,000 |
9 | Công nghệ KT công trình xây dựng | 6510104 | 7,765,000 |
10 | Quản lý đất đai | 6850102 | 7,765,000 |
11 | Thiết kế nội thất | 6210403 | 7,765,000 |
12 | Công nghệ KT Kiến trúc | 6510101 | 7,765,000 |
13 | Dịch vụ pháp lý | 6380201 | 7,525,000 |
14 | Quản trị DV du lịch & lữ hành | 6810101 | 7,040,000 |
15 | Quản trị khách sạn | 6810201 | 7,040,000 |
16 | Quản trị nhà hàng & DV ăn uống | 6810205 | 7,040,000 |
17 | Tin học ứng dụng | 6480205 | 7,225,000 |
18 | Quan hệ công chúng | 6320108 | 7,405,000 |
19 | Quản lý nhà đất | 6340426 | 7,765,000 |
2. Hệ Trung cấp
STT | Ngành đào tạo | Ghi chú |
1 |
Tài chính - Ngân hàng
|
|
2 |
Kế toán doanh nghiệp
|
|
3 |
Hành chánh văn phòng
|
|
4 |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
|
5 | Quản lý đất đai | |
6 |
Quản lý công trình đô thị
|
|
7 | Pháp luật | |
8
|
Hướng dẫn du lịch
|
|
9
|
Thiết kế và quản lý website
|
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.