1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
5. Học phí
1. Hệ cao đẳng chính quy
STT | Ngành nghề đào tạo | Chỉ tiêu |
1 | Kế toán doanh nghiệp | 75 |
2 | Tài chính - Ngân hàng | 60 |
3 | Quản trị kinh doanh | 120 |
4 | Quản trị văn phòng | 50 |
5 | Quản trị nhân lực | 30 |
6 | Marketing thương mại | 30 |
7 | Kinh doanh quốc tế | 60 |
8 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 80 |
9 | Quản trị khách sạn | 80 |
10 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 60 |
11 | Công nghệ thông tin | 50 |
12 | Thiết kế đồ họa | 30 |
13 | Tin học văn phòng | 20 |
14 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 50 |
15 | Công nghệ ô tô | 100 |
16 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 40 |
17 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | 40 |
18 | Kỹ thuật xây dựng | 30 |
19 | Quản lý xây dựng | 50 |
20 | Công nghệ sinh học | 50 |
21 | Công nghệ thực phẩm | 50 |
22 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 110 |
23 | Điều dưỡng | 100 |
24 | Dược | 60 |
25 | Tiếng Anh | 80 |
26 | Tiếng Hàn | 60 |
27 | Tiếng Nhật | 60 |
2. Hệ trung cấp
STT | Ngành nghề đào tạo | Chỉ tiêu |
1 | Kế toán doanh nghiệp | 50 |
2 | Tài chính – Ngân hàng | 30 |
3 | Thư ký văn phòng | 30 |
4 | Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ | 50 |
5 | Công nghệ ô tô | 75 |
6 | Điện công nghiệp và dân dụng | 30 |
7 | Nghiệp vụ nhà hàng, khách sạn | 50 |
8 | Thiết kế đồ họa | 30 |
9 | Tin học ứng dụng | 30 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.