1. Thời gian tuyển sinh
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển:
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
5. Học phí
Thời gian đào tạo:
STT |
Ngành đào tạo |
Tổ hợp môn xét tuyển
|
1 | Công nghệ thông tin (Tin học ứng dụng) | A00, B00, A02, D07, D08, B03, C02, C08, C06 |
2 | Kế toán | A00, A01, D01, D11 |
3 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D11 |
4 | Quản trị Nhà hàng - Khách sạn | A00, A01, B00, A02, C06, C01 |
5 | Tài chính - Ngân hàng | A00, B00, A02, D07, D08, B03, C02, C08, C06 |
6 | Kế toán doanh nghệp | A00, B00, A02, D07, D08, B03, C02, C08, C06 |
7 | Kinh doanh thương mai - dịch vụ | A00, B00, A02, D07, D08, B03, C02, C08, C06 |
8 | Thương mại điện tử | A00, B00, A02, D07, D08, B03, C02, C08, C06 |
9 | Thiết kế nội thất | A00, B00, A02, D07, D08, B03, C02, C08, C06 |
10 | Văn thư hành chính | A00, B00, A02, D07, D08, B03, C02, C08, C06 |
11 | Thư ký văn phòng | A00, B00, A02, D07, D08, B03, C02, C08, C06 |
12 | Nuôi trồng thủy sản | A00, B00, A02, D07, D08, B03, C02, C08, C06 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.