1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
5. Học phí
Thời gian đào tạo
1. Hệ Cao đẳng
STT |
Ngành/ nghề đào tạo | Mã ngành/ nghề | Chỉ tiêu |
1 |
Công nghệ in
- Chế tạo khuôn in (Offset, Fl exo…) |
6510802 | 75 |
2 | Tin học ứng dụng | 6480206 | 90 |
3 | Quản trị kinh doanh | 6310114 | 40 |
4 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 6510201 | 40 |
2. Hệ trung cấp
STT |
Ngành/ nghề đào tạo | Mã ngành/ nghề | Chỉ tiêu |
1 | Công nghệ in | 5510802 | 40 |
2 | Công nghệ hoàn thiện xuất bản phẩm | 5510803 | 40 |
3 | Công nghệ chế bản điện tử | 5510804 | 30 |
4 | Công nghệ chế tạo khuôn in | 5510801 | 20 |
5 | Sửa chữa thiết bị in | 5520138 | 20 |
6 | Trung cấp Công nghệ thông tin | 5480202 | 30 |
3. Hệ sơ cấp
STT |
Ngành/ nghề đào tạo | Chỉ tiêu |
1 | Công nghệ in | 50 |
2 | Công nghệ in flexo | 30 |
3 | Công nghệ hoàn thiện xuất bản phẩm | 40 |
4 | Chế bản điện tử | 30 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.