1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
5. Học phí
Thời gian đào tạo:
STT
|
Ngành,nghề đào tạo/Chương trình đào tạo
|
Chỉ tiêu tuyển sinh các chương trình đào tạo | |
Cao đẳng | Trung cấp | ||
1 | Điện công nghiệp | 250 | 60 |
2 | Cơ điện tử | 100 | 50 |
3 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa KK | 80 | 40 |
4 | Công nghệ Ô tô | 260 | 70 |
5 | Hàn | 50 | 20 |
6 | Cắt gọt kim loại | 80 | 20 |
7 | Quản trị mạng máy tính | 50 | - |
8 | Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện | 30 | 30 |
9 | Quản lý khai thác công trình thủy lợi | 30 | 30 |
10 | Kế toán doanh nghiệp | 50 | 30 |
11 | Quản trị doanh nghiệp | 30 | - |
12 | Marketing thương mại | 30 | - |
13 | 30 | 20 | |
14 | Thiết kế đồ họa | 60 | 30 |
15 | Thiết kế trang Web | 30 | 20 |
16 |
Lắp đặt thiết bị cơ khí
|
30 | 20 |
17 | Cấp thoát nước | 20 | 10 |
18 | Cơ điện nông thôn | 20 | - |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.