1. Thời gian xét tuyển
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển năm 2024 (Đến khi trường nhận đủ 670 chỉ tiêu nhập học vào trường):
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
(Thí sinh sẽ bổ sung giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời sau kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024)
6. Học phí
Học phí dự kiến học kỳ 1 năm học 2023 - 2024:
STT |
Ngành học |
Học phí/ học kỳ |
1 |
Quản trị kinh doanh |
7.160.000VNĐ |
2 |
Kế toán |
6.320.000VNĐ |
3 |
Tài chính - Ngân hàng |
6.320.000VNĐ |
4 |
Thương mại điện tử |
5.842.500VNĐ |
5 |
Cơ khí |
8.280.000VNĐ |
6 |
Điện - Điện tử |
8.758.400VNĐ |
7 |
Logistics |
6.150.000VNĐ |
8 |
Công nghệ thông tin |
7.620.000VNĐ |
9 |
Tiếng Anh |
7.300.000VNĐ |
STT |
Ngành học |
Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 |
6340404 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) A02 (Toán, Lý, Sinh) A03 (Toán, Lý, Sử) A04 (Toán, Lý, Địa) A05 (Toán, Hóa, Sử) B00 (Toán, Hóa, Sinh) B01 (Toán, Sinh, Sử) B02 (Toán, Sinh, Lý) B03 (Toán, Sinh, Văn) C00 (Văn, Sử, Địa) C02 (Văn, Toán, Hóa) C03 (Văn, Toán, Sử) D01 (Toán, Văn, Anh) |
|
2 |
6340301 | ||
3 |
6340202 | ||
4 |
Cơ khí |
6510303 | |
5 |
Điện - điện tử |
6510303 | |
6 |
Logistics |
6340113 | |
7 |
6480201 | ||
8 |
Tiếng Anh |
6220206 | |
9 |
6510303 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.