Ngành Quan hệ quốc tế là ngành học rất hấp dẫn, dành cho những người năng động. Tuy nhiên, để theo học ngành này thì đòi hỏi bạn phải có học lực từ loại khá trở lên và khả năng tiếng Anh phải rất tốt. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho các bạn những thông tin cơ bản về ngành Quan hệ quốc tế.
Để biết ngành Quan hệ quốc tế học những môn gì, các bạn hãy xem khung chương trình đào tạo của ngành trong bảng dưới đây.
A - KHỐI KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG |
|
A1. Khối kiến thức giáo dục chung |
|
1 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lê nin 1
|
2 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lê nin 2
|
3 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
4 |
Đường lối cách mạng của Đảng CSVN
|
5 |
Pháp luật đại cương
|
6 |
Kỹ năng mềm |
7 |
Tiếng Anh 1 |
8 |
Tiếng Anh 2 |
9 |
Tiếng Anh 3 |
10 |
Tiếng Anh 4 |
11 |
Tiếng Nhật 1 |
12 |
Tiếng Nhật 2 |
13 |
Tiếng Nhật 3 |
14 |
Tiếng Nhật 4 |
15 |
Giáo dục quốc phòng
|
16 |
Giáo dục thể chất
|
A2. Các môn học chung khối Kinh tế - Xã hội |
|
1 |
Tin học đại cương
|
2 |
Xã hội học đại cương
|
3 |
Tâm lý học đại cương
|
4 |
Logic học |
5 |
Lịch sử văn minh thế giới
|
B - KHỐI KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP |
|
Khối kiến thức cơ sở khối ngành và nhóm ngành |
|
1 |
Phương pháp luận nghiên cứu khoa học
|
2 |
Báo chí và thông tin đối ngoại
|
3 |
Kinh tế học đại cương
|
4 |
Hội nhập văn hóa quốc tế
|
5 |
Kỹ thuật soạn thảo văn bản
|
6 |
Luật quốc tế (công pháp, tư pháp quốc tế)
|
7 |
Chính sách kinh tế đối ngoại Việt Nam
|
8 |
Địa Chính trị - Kinh tế
|
Khối kiến thức ngành |
|
1 |
Nhập môn ngoại giao và Lý luận Quan hệ quốc tế
|
2 |
Chính sách đối ngoại Việt Nam I
|
3 |
Đàm phán quốc tế
|
4 |
Lịch sử quan hệ quốc tế I
|
5 |
Quan hệ kinh tế quốc tế
|
6 |
Chính sách đối ngoại Việt Nam II
|
7 |
Lịch sử quan hệ quốc tế II
|
8 |
Các tổ chức quốc tế
|
9 |
Tổ chức sự kiện quốc tế
|
Khối kiến thức chuyên ngành |
|
|
Quan hệ đối ngoại
|
1 |
Lễ tân ngoại giao
|
2 |
Marketing quốc tế
|
3 |
Nghiệp vụ thư ký văn phòng
|
4 |
Các vấn đề an ninh khu vực châu Á- Thái Bình Dương
|
5 |
Tiếng Nhật chuyên ngành
(Tiếng Nhật 5/ 6) |
6 |
Tiếng Anh chuyên ngành
(ĐN5 ; ĐN6 ; ĐN7; ĐN8) |
7 |
Các vấn đề toàn cầu trong quan hệ quốc tế
|
8 |
Truyền thông và quan hệ công chúng
|
|
Kinh tế đối ngoại |
1 |
Thuế và hệ thống thuế
|
2 |
Marketing quốc tế
|
3 |
Nghiệp vụ ngoại thương (giao dịch, vận tải, bảo hiểm)
|
4 |
Thanh toán quốc tế
|
5 |
Tiếng Nhật chuyên ngành
(Tiếng Nhật 5/ 6) |
6 |
Tiếng Anh chuyên ngành
(KT5; KT6;KT7;KT8) |
7 |
Luật kinh doanh quốc tế
|
8 |
Quản trị nhân lực
|
|
Kinh doanh quốc tế
|
1 |
Kinh doanh quốc tế
|
2 |
Marketing quốc tế
|
3 |
Nghiệp vụ ngoại thương (giao dịch, vận tải, bảo hiểm)
|
4 |
Logicstics |
5 |
Tiếng Nhật chuyên ngành
(Tiếng Nhật 5/ 6) |
6 |
Tiếng Anh chuyên ngành
(KT5; KT6;KT7;KT8) |
7 |
Khởi sự doanh nghiệp
|
8 |
Quản trị nhân lực
|
|
Quan hệ công chúng và Truyền thông
|
1 |
Truyền thông và quan hệ công chúng
|
2 |
Các thể loại báo chí
|
3 |
Nghiệp vụ báo chí
|
4 |
Quan hệ công chúng ứng dụng
|
5 |
Tiếng Nhật chuyên ngành
(Tiếng Nhật 5/ 6) |
6 |
Tiếng Anh chuyên ngành
(QT5; QT6; QT7; QT8) |
7 |
Nghiệp vụ truyền thông
|
|
Kiến thức bổ trợ, thực tập nghề nghiệp (Hướng nghiệp)
|
|
Khóa luận tốt nghiệp /Báo cáo thực tập
|
C - KHỐI KIẾN THỨC TỰ CHỌN |
|
|
Tự chọn 1 |
1 |
Văn hóa tổ chức |
2 |
Kinh tế thị trường
|
3 |
Quản trị thương hiệu
|
4 |
Chính trị học đại cương
|
|
Tự chọn 2 |
|
Chuyên ngành Quan hệ đối ngoại
|
1 |
An ninh và xung đột trong QHQT
|
2 |
Chính sách đối ngoại của các nước lớn
|
3 |
Ngoại giao văn hóa
|
4 |
Phân tích sự kiện quốc tế
|
5 |
Toàn cầu hóa và hội nhập quốc tế của Việt Nam
|
|
Chuyên ngành: kinh tế đối ngoại
|
1 |
Nghiệp vụ hải quan
|
2 |
Chính sách đối ngoại của các nước lớn
|
3 |
Ngoại giao văn hóa
|
4 |
Phân tích sự kiện quốc tế
|
5 |
Toàn cầu hóa và hội nhập quốc tế của Việt Nam
|
|
Chuyên ngành: Kinh doanh quốc tế
|
1 |
Luật kinh doanh quốc tế
|
2 |
Chính sách đối ngoại của các nước lớn
|
3 |
Ngoại giao văn hóa
|
4 |
Phân tích sự kiện quốc tế
|
5 |
Toàn cầu hóa và hội nhập quốc tế của Việt Nam
|
|
Chuyên ngành: Quan hệ công chúng và truyền thông
|
1 |
Truyền thông Marketing
|
2 |
Chính sách đối ngoại của các nước lớn
|
3 |
Ngoại giao văn hóa
|
4 |
Phân tích sự kiện quốc tế
|
5 |
Toàn cầu hóa và hội nhập quốc tế của Việt Nam
|
Theo Đại học Đông Đô
- Mã ngành: 7310206
- Các tổ hợp môn xét tuyển vào ngành Quan hệ quốc tế:
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Các bạn có thể tham khảo mức điểm chuẩn của các trường đại học đào tạo ngành Quan hệ quốc tế những năm gần đây. Trong năm 2018, mức điểm chuẩn của ngành này từ 18 - 24 điểm tùy theo các tổ hợp môn xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia.
Dưới đây là danh sách các trường đại học có ngành Quan hệ quốc tế theo từng khu vực sẽ giúp các bạn dễ dàng tìm được một ngôi trường phù hợp.
- Khu vực miền Bắc:
- Khu vực miền Trung:
- Khu vực miền Nam:
Ngành Quan hệ quốc tế có cơ hội việc làm rộng mở với các vị trí việc làm đa dạng, bởi hiện nay nguồn nhân lực của ngành này đang thiếu hụt. Sinh viên học ngành Quan hệ quốc tế khi ra trường có đủ năng lực chuyên môn có thể dễ dàng xin việc tại các vị trí sau:
Với sự phong phú trong các vị trí công việc như trên, sinh viên học ngành Quan hệ quốc tế sau khi tốt nghiệp có thể làm việc tại các đơn vị sau:
Để theo học ngành Quan hệ quốc tế, bạn cần phải có những tố chất sau:
Chắc hẳn với những thông tin bài viết giới thiệu đã giú các bạn hiểu thêm về ngành Quan hệ quốc tế và từ đó có cơ sở để đưa ra quyết định có nên học ngành này hay không.
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.