Ngôn ngữ Đức là ngôn ngữ được sử dụng khá nhiều ở các quốc gia ngoài Đức như: Hà Lan, Thụy Sỹ, Áo... Ngôn ngữ Đức đang thay đổi từng ngày và được bổ sung thêm nhiều từ ngôn ngữ tiếng Anh và Mỹ. Học ngành ngôn ngữ Đức sẽ giúp bạn tiếp cận với những cơ hội việc làm tại các công ty liên doanh, tập đoàn đa quốc gia Đức trong xu thế hội nhập.
Các bạn tham khảo khung chương trình đào tạo và các môn học chuyên ngành Ngôn ngữ Đức trong bảng dưới đây.
I |
Khối kiến thức chung (không tính các môn học từ số 9 đến số 11)
|
1 |
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin 1
|
2 |
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin 2
|
3 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
4 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
|
5 |
Tin học cơ sở 2 |
6 |
Ngoại ngữ cơ sở 1 |
7 |
Ngoại ngữ cơ sở 2 |
8 |
Ngoại ngữ cơ sở 3 |
9 |
Giáo dục thể chất |
10 |
Giáo dục quốc phòng-an ninh |
11 |
Kỹ năng bổ trợ |
II |
Khối kiến thức chung theo lĩnh vực |
12 |
Địa lý đại cương |
13 |
Môi trường và phát triển |
14 |
Thống kê cho khoa học xã hội |
15 |
Toán cao cấp |
16 |
Xác suất thống kê |
III |
Khối kiến thức chung của khối ngành |
III.1 |
Bắt buộc |
17 |
Cơ sở văn hóa Việt Nam |
18 |
Nhập môn Việt ngữ học |
III.2 |
Tự chọn |
19 |
Tiếng Việt thực hành |
20 |
Phương pháp luận nghiên cứu khoa học |
21 |
Logic học đại cương |
22 |
Tư duy phê phán |
23 |
Cảm thụ nghệ thuật |
24 |
Lịch sử văn minh thế giới |
25 |
Văn hóa các nước ASEAN |
IV |
Khối kiến thức chung của nhóm ngành |
IV.1 |
Khối kiến thức Ngôn ngữ – Văn hóa |
IV.1.1 |
Bắt buộc |
26 |
Ngôn ngữ học tiếng Đức 1 |
27 |
Ngôn ngữ học tiếng Đức 2 |
28 |
Đất nước học Đức |
29 |
Giao tiếp liên văn hóa |
IV.1.2 |
Tự chọn |
30 |
Từ vựng học tiếng Đức |
31 |
Ngữ nghĩa học tiếng Đức |
32 |
Ngữ dụng học tiếng Đức |
33 |
Ngôn ngữ học đối chiếu |
34 |
Văn học Đức 1 |
35 |
Đất nước học Áo – Thụy Sĩ |
36 |
Văn học Đức 2 |
IV.2 |
Khối kiến thức tiếng |
37 |
Tiếng Đức 1A |
38 |
Tiếng Đức 1B |
39 |
Tiếng Đức 2A |
40 |
Tiếng Đức 2B |
41 |
Tiếng Đức 3A |
42 |
Tiếng Đức 3B |
43 |
Tiếng Đức 4A |
44 |
Tiếng Đức 4B |
45 |
Tiếng Đức 3C |
46 |
Tiếng Đức 4C |
V |
Khối kiến thức ngành (Chọn 1 định hướng)
|
V.1 |
Định hướng chuyên ngành Tiếng Đức Phiên dịch
|
V.1.1 |
Bắt buộc |
47 |
Lý thuyết dịch |
48 |
Phiên dịch |
49 |
Biên dịch |
50 |
Phiên dịch nâng cao |
51 |
Biên dịch nâng cao |
52 |
Kỹ năng nghiệp vụ biên-phiên dịch |
V.1.2 |
Tự chọn |
V.1.2.1 |
Các môn học chuyên sâu |
53 |
Phiên dịch chuyên ngành |
54 |
Biên dịch chuyên ngành |
55 |
Công nghệ trong dịch thuật |
56 |
Dịch văn học |
57 |
Phân tích đánh giá bản dịch |
V.1.2.2 |
Các môn học bổ trợ |
58 |
Kinh tế Đức |
59 |
Kinh tế du lịch Đức |
60 |
Tiếng Đức kinh tế |
61 |
Tiếng Đức tài chính – ngân hàng |
62 |
Tiếng Đức du lịch |
V.2 |
Định hướng chuyên ngành Tiếng Đức-Kinh tế
|
V.2.1 |
Bắt buộc |
63 |
Phiên dịch |
64 |
Biên dịch |
65 |
Tiếng Đức kinh tế |
66 |
Kinh tế vi mô |
67 |
Kinh tế vĩ mô |
68 |
Tiền tệ ngân hàng |
V.2.2 |
Tự chọn |
V.2.2.1 |
Các môn học chuyên sâu |
69 |
Tiếng Đức kinh tế nâng cao |
70 |
Kinh tế Đức |
71 |
Nhập môn quản trị học |
72 |
Kinh tế quốc tế |
73 |
Nhập môn Marketing |
74 |
Nguyên lý kế toán |
75 |
Kinh tế phát triển |
V.2.2.2 |
Các môn học bổ trợ |
76 |
Phiên dịch nâng cao |
77 |
Biên dịch nâng cao |
78 |
Kinh tế du lịch Đức |
79 |
Tiếng Đức tài chính – ngân hàng |
80 |
Tiếng Đức du lịch |
V.3 |
Định hướng chuyên ngành Tiếng Đức-Du lịch
|
V.3.1 |
Bắt buộc |
81 |
Phiên dịch |
82 |
Biên dịch |
83 |
Tiếng Đức du lịch |
84 |
Nhập môn khoa học du lịch |
85 |
Kinh tế du lịch |
86 |
Giao tiếp và lễ tân ngoại giao |
V.3.2 |
Tự chọn |
V.3.2.1 |
Các môn học chuyên sâu |
87 |
Quản trị kinh doanh lữ hành |
88 |
Quản trị kinh doanh khách sạn |
89 |
Hướng dẫn du lịch |
90 |
Tiếng Đức du lịch nâng cao |
V.3.2.2 |
Các môn học bổ trợ |
91 |
Phiên dịch nâng cao |
92 |
Biên dịch nâng cao |
93 |
Tiếng Đức kinh tế |
94 |
Kinh tế du lịch Đức |
95 |
Đất nước học Áo Thuỵ Sĩ |
V.4 |
Khối kiến thức thực tập và tốt nghiệp |
96 |
Thực tập |
97 |
Khóa luận tốt nghiệp hoặc 2 trong các học phần tự chọn của IV hoặc V
|
Theo Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội
Ngành Ngôn ngữ Đức có mã ngành 7220205, xét tuyển các tổ hợp môn sau:
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn ngành Ngôn ngữ Đức tại các trường đại học từ 27 - 29 điểm, theo kết quả thi tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2018. Trong đó, một số trường sẽ áp dụng xét điểm môn ngoại ngữ nhân hệ số 2.
Ngành Ngôn ngữ Đức ở nước ta hiện nay chỉ có 2 trường đại học đang đào tạo, đó là:
Sau khi tốt nghiệp cử nhân ngành Ngôn ngữ Đức, các bạn có thể đảm nhận những vị trí công tác đầy hấp dẫn với mức lương ổn định sau đây:
Ngành Ngôn ngữ Đức tương đối khó học, đầu ra ít nên cơ hội việc làm ngành này rất cao với mức lương hấp dẫn.
Để học tập và những công việc liên quan đến ngôn ngữ Đức bạn cần có những tố chất sau:
Hy vọng những thông tin trong bài viết đã giúp các bạn hiểu thêm về ngành Ngôn ngữ Đức và nếu bạn còn đang băn khoăn tìm một ngành học phù hợp thì ngành học này đáng để bạn thử sức đó.
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.