Theo đánh giá của những chuyên gia phân tích nhu cầu nhân lực, ngành Hệ thống thông tin ngày càng khẳng định vai trò quan trọng của mình trong đời sống xã hội với nhu cầu nhân lực lớn. Để giúp bạn tìm hiểu thông tin ngành học, bài viết xin chia sẻ thông tin tổng quan ngành Hệ thống thông tin.
Để biết được ngành Hệ thống thông tin học những gì, bạn có thể tham khảo khung chương trình đào tạo và các môn học chuyên ngành trong bảng dưới đây.
I |
Kiến thức giáo dục đại cương
|
|
Học phần bắt buộc
|
1 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 1
|
2 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 2
|
3 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
4 |
Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam
|
5 |
Pháp luật Việt Nam đại cương
|
6 |
Tiếng Anh 1 |
7 |
Tiếng Anh 2 |
8 |
Toán 1 |
9 |
Toán 2 |
10 |
Toán 3 |
11 |
Vật lý đại cương 1
|
12 |
Vật lý đại cương 2
|
13 |
Tin học đại cương
|
14 |
GDTC 1: Thể dục tay không, thể dục dụng cụ
|
15 |
GDTC 2: Điền kinh 1 (Nhảy xa, chạy trung bình)
|
16 |
GDTC 3: Điền kinh 2 (Chạy cự ly ngắn, đẩy tạ)
|
17 |
GDTC 4: Kỹ thuật bóng chuyền
|
18 |
GDTC 5: Kỹ thuật cầu lông
|
19 |
GDQP 1: Đường lối quân sự của Đảng
|
20 |
GDQP 2: Công tác Quốc phòng - An ninh
|
21 |
GDQP 3: Quân sự chung và chiến thuật, kỹ thuật bắn súng tiểu liên AK (CKC)
|
|
Học phần tự chọn
|
1 |
Lý thuyết xác suất - thống kê
|
2 |
Kỹ thuật điện - Điện tử
|
3 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học
|
4 |
Bảo vệ môi trường
|
II |
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
|
II.1 |
Kiến thức cơ sở ngành
|
|
Học phần bắt buộc
|
1 |
Toán học rời rạc |
2 |
Kiến trúc máy tính
|
3 |
Nhập môn Cơ sở dữ liệu
|
4 |
Nguyên lý Hệ điều hành
|
5 |
Ngôn ngữ lập trình C
|
6 |
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
|
7 |
Nhập môn mạng máy tính
|
8 |
Lập trình trực quan C#
|
9 |
Lý thuyết đồ thị |
10 |
Lập trình hướng đối tượng C++
|
11 |
Lập trình trên môi trường Web
|
12 |
Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin
|
13 |
Công nghệ phần mềm
|
14 |
Kỹ thuật đồ họa máy tính
|
|
Học phần tự chọn
|
1 |
Automat và ngôn ngữ hình thức
|
2 |
Nhập môn chương trình dịch
|
3 |
Kỹ thuật số |
4 |
Kỹ thuật vi xử lý |
II.2 |
Kiến thức ngành |
|
Học phần bắt buộc
|
1 |
Tiếng Anh 3 |
2 |
Phân tích và thiết kế hướng đối tượng
|
3 |
Hệ quản trị Cơ sở dữ liệu
|
4 |
Trí tuệ nhân tạo |
5 |
Hệ trợ giúp quyết định
|
6 |
Nhập môn Xử lý ảnh
|
7 |
Ngôn ngữ mô hình hóa UML
|
8 |
An toàn và bảo mật hệ thống thông tin
|
9 |
Hệ cơ sở tri thức |
10 |
Đồ án Xây dựng hệ thống thông tin
|
11 |
Đồ án Mạng máy tính
|
12 |
Thiết kế mạng máy tính
|
13 |
Quản trị mạng |
|
Học phần tự chọn
|
1 |
Hệ điều hành Unix
|
2 |
Nhập môn tương tác người - máy
|
3 |
Cơ sở dữ liệu phân tán
|
4 |
Đồ họa ứng dụng
|
II.3 |
Thực tập và đồ án tốt nghiệp
|
1 |
Thực tập tốt nghiệp
|
2 |
Đồ án tốt nghiệp |
Theo Đại học Công nghệ Giao thông vận tải
- Mã ngành:7480104
- Ngành Hệ thống thông tin xét tuyển các tổ hợp môn sau:
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Trong nhóm ngành Công nghệ thông tin, ngành Hệ thống thông tin được đánh giá là có mức điểm chuẩn khá cao, điểm chuẩn của ngành dao động trong khoảng 16 - 22 điểm.
Hiện ở nước ta chưa có nhiều trường đại học đào tạo ngành Hệ thống thông tin, chỉ có các trường sau:
Sau khi hoàn thành chương trình học ngành Hệ thống thông tin, bạn có thể đảm nhận những vị trí công việc dưới đây:
Mức lương của ngành Hệ thống thông tin khá “hấp dẫn” với các bạn trẻ. Mức lương phổ biến trong khoảng 8 - 15 triệu.
Để có thể theo học ngành Hệ thống thông tin, bạn cần có một số tố chất dưới đây:
Trên đây là những thông tin thí sinh cần biết về ngành Hệ thống thông tin. Hy vọng bài viết sẽ đem đến những thông tin hữu ích, giúp bạn tìm hiểu ngành học hiệu quả.
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.