Địa lý học là một ngành học thú vị, đang được nhiều bạn trẻ quan tâm và theo học. Vậy ngành Địa lý học là gì và ngành học này sau khi ra trường làm gì thì chắc hẳn không phải ai cũng biết. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho các bạn những thông tin cơ bản về ngành Địa lý học.
Các bạn tham khảo khung chương trình đào tạo và các môn học chuyên ngành Địa lý học trong bảng dưới đây.
I. |
Kiến thức giáo dục đại cương (45-46 TC) | II. |
Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp (95-96TC)
|
I.1. |
Lý luận Mác Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh | II.1. |
Kiến thức cơ sở ngành (45)
|
1 |
Những nguyên lý cơ bản của CN Mác – Lênin | 1 |
Cơ sở địa lý tự nhiên
|
2 |
Đường lối Cách mạng Việt Nam | 2 |
Cơ sở địa lý nhân văn
|
3 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh | 3 |
Bản đồ đại cương
|
I.2. |
Kiến thức Khoa học Xã hội – Nhân văn | 4 | GIS đại cương |
1 |
Lịch sử văn minh Thế giới | 5 |
Địa chất - địa mạo đại cương
|
2 |
Cơ sở văn hóa Việt Nam | 6 |
Thổ nhưỡng học đại cương
|
3 |
Pháp luật đại cương | 7 |
Thủy văn học đại cương
|
4 |
Xã hội học đại cương | 8 |
Khí tượng và khí hậu học đại cương
|
5 |
Logic học đại cương | 9 |
Dân số học và Địa lý dân cư
|
6 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học | 10 | Địa lý đô thị |
7 |
Tâm lý học đại cương | 11 |
Địa lý tự nhiên Việt Nam
|
8 |
Thống kê cho khoa học xã hội | 12 |
Địa lý kinh tế Việt Nam
|
9 |
Kinh tế học đại cương | 13 | Địa lý thế giới |
10 |
Chính trị học đại cương | 14 | Biến đổi khí hậu |
11 |
Thực hành văn bản tiếng Việt | 15 |
Lịch sử phát triển Khoa học Địa lý
|
12 |
Nhân học đại cương | 16 |
Địa sinh vật đại cương
|
13 |
Tiến trình lịch sử Việt Nam | 17 | Phát triển học |
I.3. |
Kiến thức Khoa học tự nhiên | 18 |
Viễn thám thực hành
|
1 |
Xác suất thống kê | 19 | Quản trị cơ bản |
2 |
Toán cao cấp | 20 |
Thực tập thực tế cơ sở
|
3 |
Viễn thám đại cương | ||
4 |
Tin học đại cương | ||
I.4. |
Ngoại ngữ | ||
I.5. |
Giáo dục thể chất | ||
I.6. |
Giáo dục quốc phòng | ||
II.2.
|
Kiến thức chuyên ngành | ||
II.2.1.
|
Chuyên ngành Địa lý Môi trường (50) |
II.2.2.
|
Chuyên ngành Địa lý Kinh tế - PTV (50) |
1 |
Môi trường học cơ bản | 1 | Kinh tế vi mô |
2 |
Tài nguyên đất và ô nhiễm môi trường đất | 2 | Kinh tế vĩ mô |
3 |
Tài nguyên nước và ô nhiễm môi trường nước | 3 |
Phương pháp nghiên cứu trong Địa lý kinh tế - xã hội
|
4 |
Tài nguyên khí hậu và ô nhiễm môi trường không khí | 4 |
Kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
5 |
Tài nguyên, sinh thái rừng | 5 | Kinh tế Việt Nam |
6 |
Tài nguyên khoáng sản và năng lượng | 6 |
Qui hoạch và quản lý đô thị
|
7 |
Hoá học môi trường | 7 |
Chính sách phát triển vùng
|
8 |
Thực tập phân tích môi trường | 8 |
Lao động việc làm và phát triển nguồn nhân lực
|
9 |
Bản đồ chuyên đề | 9 |
Kinh tế vùng và phân tích thị trường
|
10 |
Quản lý môi trường | 10 | Kinh tế phát triển |
11 |
Phương pháp nghiên cứu trong khoa học môi trường | 11 |
Qui hoạch tổng thể kinh tế - xã hội
|
12 |
Luật và chính sách môi trường | 12 |
Tổ chức không gian kinh tế
|
13 |
Kinh tế môi trường | 13 | Marketing |
14 |
Kỹ thuật môi trường | 14 |
Thống kê ứng dụng
|
15 |
Thực tập thực tế chuyên ngành ĐLMT | 15 |
Marketing địa phương
|
16 |
Thực tập tốt nghiệp | 16 |
Xây dựng và quản lý dự án
|
17 |
Thống kê ứng dụng | 17 |
Tin học ứng dụng (SPSS)
|
18 |
Dân số, môi trường và phát triển | 18 | Kinh tế quốc tế |
19 |
Quản lý chất thải rắn và chất thải nguy hại | 19 |
Nghiên cứu thị trường
|
20 |
Độc học môi trường | 20 |
Truyền thông giao tiếp trong kinh doanh
|
21 |
Bệnh học môi trường | 21 |
Ứng dụng GIS trong phân tích thị trường
|
22 |
Ứng dụng GIS & Viễn thám trong quản lý tài nguyên, môi trường | 22 |
Kinh tế ngoại thương - xuất nhập khẩu
|
23 |
Giáo dục môi trường | 23 |
Thương mại điện tử
|
24 |
Đánh giá tác động môi trường | 24 |
Phân tích rủi ro dự án kinh tế
|
25 |
Khoá luận tốt nghiệp | 25 |
Thiết kế đề án kinh tế
|
|
26 |
Phân tích dữ liệu điều tra dân số-kinh tế-xã hội
|
|
|
27 |
Thực tập thực tế chuyên ngành ĐLKT-PTV
|
|
|
28 |
Thực tập tốt nghiệp
|
|
|
29 |
Khóa luận tốt nghiệp
|
|
|
30 |
Kinh tế môi trường
|
|
II.2.3. |
Chuyên ngành Địa Lý Dân Số - Xã Hội (50) |
II.2.4.
|
Chuyên ngành BĐ-VT-GIS (50) |
1 |
Dân số học sức khỏe | 1 |
Môi trường học cơ bản
|
2 |
Quy hoạch và quản lý đô thị | 2 |
Thống kê ứng dụng
|
3 |
Thống kê ứng dụng trong địa lý kinh tế-xã hội | 3 |
Quy hoạch và quản lý đô thị
|
4 |
Phương pháp nghiên cứu trong Địa lý dân số-xã hội | 4 |
Chính sách phát triển vùng
|
5 |
Môi trường văn hóa Việt Nam và các vấn đề gia đình VN hiện đại | 5 |
Tin học ứng dụng (SPSS)
|
6 |
Khoa học giao tiếp | 6 |
Phương pháp nghiên cứu trong chuyên ngành GIS
|
7 |
Phát triển cộng đồng | 7 |
Thể hiện dữ liệu địa lý
|
8 |
Phân tích dữ liệu điều tra dân số-kinh tế- xã hội | 8 |
Thu thập và xử lý dữ liệu địa lý
|
9 |
Chính sách xã hội và các vấn đề an sinh xã hội | 9 |
Cơ sở dữ liệu GIS
|
10 |
Phân tích, dự báo và chính sách dân số | 10 | Phân tích GIS |
11 |
Lao động, việc làm và phát triển nguồn nhân lực | 11 |
Thực hành GIS nâng cao
|
12 |
Bản đồ chuyên đề | 12 |
Xử lý và giải đoán ảnh
|
13 |
Giới và phát triển | 13 |
Viễn thám nâng cao
|
14 |
Xây dựng và quản lý dự án phát triển có sự tham gia | 14 | Lập trình cơ bản |
15 |
Phát triển nông nghiệp nông thôn | 15 |
Phân tích và xây dựng dữ liệu viễn thám
|
16 |
Dân số, môi trường và phát triển | 16 | Lập trình GIS 1 |
17 |
Địa lý kinh tế Đông Nam Á | 17 | Lập trình GIS 2 |
18 |
Luật và chính sách môi trường | 18 |
Xây dựng và quản lý dự án GIS
|
19 |
Đánh giá rủi ro sinh kế cộng đồng | 19 |
Ứng dụng GIS & Viễn thám trong quản lý môi trường/ đô thị
|
20 |
Chính sách công | 20 |
Hệ thống thôn tin môi trường
|
21 |
Khóa luận tốt nghiệp | 21 |
Ứng dụng GIS trong phân tích thị trường
|
22 |
Thực tập thực tế chuyên ngành ĐLDS-XH | 22 | Đồ án môn học |
23 |
Thực tập tốt nghiệp | 23 |
Khóa luận tốt nghiệp
|
|
24 |
Thực tập thực tế chuyên ngành BĐ-VT-GIS
|
|
|
25 |
Thực tập tốt nghiệp
|
Theo Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn - Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh
- Mã ngành: 7310501
- Các tổ hợp môn xét tuyển vào ngành Địa lý học:
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Các bạn có thể tham khảo mức điểm chuẩn của các trường đại học đào tạo ngành Địa lý học những năm gần đây. Trong năm 2018, mức điểm chuẩn của ngành này từ 14 - 22 điểm tùy theo điểm các môn xét theo học bạ hoặc các khối thi xét theo kết quả thi THPT Quốc gia.
Để theo học ngành Địa lý học, các bạn đăng ký nguyện vọng vào các trường sau:
- Khu vực miền Trung:
- Khu vực miền Nam:
Cơ hội việc làm ngành Địa lý học khá rộng mở, với những kiến thức được đào tạo trong trường, sinh viên ngành này có thể làm các công việc sau:
Với những công việc trên, sau khi ra trường, sinh viên đủ năng lục làm việc tại:
Hiện chưa có thống kê cụ thể về mức lương của ngành Địa lý học, nếu bạn làm việc tại các đơn vị, cơ quan của nhà nước thì sẽ được hưởng mức lương cơ bản theo quy định hiện hành. Ngoài ra, khi bạn làm việc tại các tổ chức, doanh nghiệp ngoài nhà nước thì sẽ có mức thu nhập khác nhau, tùy thuộc vào vị trí việc làm, năng lực và kinh nghiệm bản thân.
Để theo học và làm việc trong ngành Địa lý học, các bạn cần phải có những tố chất sau:
Hy vọng với những thông tin bài viết cung cấp sẽ giúp các bạn hiểu rõ hơn về ngành Địa lý học và có những lựa chọn ngành học phù hợp với bản thân.
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.