CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn Trường Đại học Trà Vinh

Cập nhật: 05/12/2024

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Trường Đại học Trà Vinh

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Trà Vinh để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Trà Vinh như sau:

STT

Tên ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

1

Biểu diễn nhạc cụ truyền thống

15

 

15

 

15,00

18,00

15,00

18,00

2

Âm nhạc học

15

 

15

 

15,00

18,00

15,00

18,00

3

Quản trị kinh doanh (*)

15

18,60

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

4

Thương mại điện tử

15

18

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

5

Tài chính - Ngân hàng

15

18

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

6

Kế toán

15

18

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

7

Quản trị văn phòng

15

18

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

8

Luật (Luật dân sự, Luật thương mại và Luật hình sự) (*)

15

18

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

9

Công nghệ sinh học

15

18

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

10

Công nghệ thông tin

15

18,95

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

11

Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng

15

18

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

12

Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí

15

18

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

13

Công nghệ kỹ thuật ô tô

15

23,50

18

19,15

17,25

21,50 18,00 22,00

14

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử (Hệ thống điện, Điện công nghiệp)

15

18,15

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

15

Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

15

18

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

16

Công nghệ Kỹ thuật Hóa học

15

18

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

17

Kỹ thuật môi trường

15

18

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

18

Công nghệ thực phẩm

15

18

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

19

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

15

18

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

20

Nông nghiệp (**)

15

18

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

21

Nuôi trồng thủy sản (**)

15

18

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

22

Thú Y (**)

15

18,30

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

23

Y khoa

15,80

 

24,6

 

24,45

-

25,00

-

24

Y học dự phòng

19,5

18,90

19

19

19,00

19,00

19,00

19,00

25

Dược học

23

 

21

 

21,85

-

21,00

-

26

Hóa dược

15

18

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

27

Điều dưỡng (**)

20,5

22

19

18

19,00

19,00

19,00

21,00

28

Răng - Hàm - Mặt

25,65

 

24,8

 

24,27

-

24,62

-

29

Kỹ thuật Xét nghiệm Y học

22,90

26,65

20

20,1

20,25

24,50

19,00

24,00

30

Kỹ thuật Hình ảnh Y học

19

20

19

19

19,00

19,00

19,00

19,00

31

Kỹ thuật Phục hồi chức năng

19

18

19

18

19,00

19,00

19,00

19,00

32

Y tế công cộng

15

18

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

33

Ngôn ngữ Khmer (**)

15

18

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

34

Ngôn ngữ Anh

15

 

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

35

Văn hoá học

15

18

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

36

Kinh tế (*)

15

18

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

37

Chính trị học

14,5

18

15

18

 

 

15,00

18,00

38

Quản lý Nhà nước

15

18

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

39

Công tác xã hội

15

18

15

18

 

 

15,00

18,00

40

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

15

18

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

41

Quản lý thể dục thể thao

15

18

15

18

15,00

18,00

20,,00

25,00

42

Ngôn ngữ Trung Quốc

15

24,55

15

19,55

18,00

23,00 18,25 22,00

43

Quản lý tài nguyên và môi trường

15

18

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

44 Trí tuệ nhân tạo

 

 

 

 

15,00

18,00

15,00

18,00

45 Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng

 

 

 

 

17,00

18,00

18,00

23,00

46 Bảo vệ thực vật

 

 

 

 

 

 

15,00

18,00

47 Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh)

 

 

 

 

 

 

15,00

18,00

48 Quản trị kinh doanh (*) (Quản trị kinh doanh tổng hợp, dạy và học bằng tiếng Anh)

 

 

 

 

 

 

15,00

18,00

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Nam để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật