CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn Trường Đại học Thủ đô Hà Nội

Cập nhật: 03/10/2024

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Trường Đại học Thủ đô Hà Nội   

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Thủ đô Hà Nội để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Thủ đô Hà Nội như sau:

Hệ đại học

STT

Tên ngành

Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023
Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT
(Thang điểm 40)

Xét theo học bạ THPT (Thang điểm 40)

Xét theo KQ thi THPT
(Thang điểm 40)

Xét theo học bạ THPT (Thang điểm 40)

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

1

Giáo dục Tiểu học

33,95

34,50

33,70

37,25

25,15

-

26,26

-

2

Giáo dục Mầm non

26,57

28,00

30,12

34,00

23,00

25,46

24,45

27,11

3

Quản lý Giáo dục

29,00

28,00

32,00

31,50

23,25

26,10

26,03

27,39

4

Giáo dục công dân

27,50

28,00

30,57

30,00

25,19

27,00

25,99

-

5

Ngôn ngữ Anh

34,55

34,00

33,40

35,23

25,22

27,20

26,10

27,90

6

Việt Nam học

23,25 24,00 24,60 25,00 22,25 24,50 26,36 26,91

7

Ngôn ngữ Trung Quốc

35,07

34,50

33,02

36,50

25,31

26,83

26,25

27,70

8

Sư phạm Toán

34,80

33,50

33,95

37,03

26,15

-

26,50

-

9

Sư phạm Lịch sử

30,10

28,00

36,00

35,00

25,15

27,29

26,18

28,60

10

Sư phạm Vật lý

29,00

28,00

29,87

30,50

24,20

27,20

25,65

-

11

Công nghệ thông tin

32,25

29,00

32,38

34,50

22,55

24,40

23,65

27,00

12

Công tác xã hội

25,75

28,00

29,88

29,00

22,00

23,84

24,87

26,90

13

Giáo dục đặc biệt

28,42

28,00

33,50

30,50

25,50

26,81

 

 

14

Sư phạm Ngữ văn

34,43

32,00

33,93

36,25

25,80

-

26,58

-

15

Chính trị học

22,07

20,00

30,50

25,00

16,00

16,00

24,65

26,42

16

Quản trị kinh doanh

32,40

32,50

31,53

35,80

24,06

25,84

26,62

27,49

17

Luật

32,83

31,00

33,93

35,00

23,50

24,87

26,50

27,30

18

Toán ứng dụng

24,27

20,00

30,43

25,00

23,55

25,43

24,68

27,57

19

Quản trị khách sạn

32,33

31,00

29,65

33,80

23,25

24,68

24,80

26,62

20

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

32,30

31,00

30,35

34,00

23,57

25,60

24,88

26,81

21

Công nghệ kỹ thuật môi trường

 

 

25,00

25,00

16,00

16,00

18,90

17,10

22

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

32,80

30,50

32,78

36,00

24,20

25,94

26,86

27,78

23

Quản lý công

20,68

20,00

25,00

25,00

16,00

16,00

23,47

26,33

24

Giáo dục thể chất

    29,00 29,00 23,50 22,30 24,00 22,40

25

Văn học

        24,59 26,30 27,08 27,84

26

Văn hóa học

        16,00 16,00 25,75 27,00

27

Tâm lý học

        23,23 24,91 26,63 27,50

28

Tài chính - Ngân hàng

        22,55 25,07 24,49 27,68

29

Bảo hộ lao động

        26,00 26,00 26,50 27,50

Ghi chú:

- Điểm trúng tuyển năm 2020 và 2021 được tính theo thang điểm 40.

- Điểm trúng tuyển năm 2020 và 2021 xét theo học bạ THPT: thí sinh đã tốt nghiệp THPT và điểm xét tuyển đối với thí sinh chưa tốt nghiệp THPT (đợt 1).

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Hà Nội để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật