CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn Trường Đại học Nha Trang

Cập nhật: 11/11/2024

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Trường Đại học Nha Trang

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Nha Trang để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Nha Trang như sau:

1. Điểm chuẩn các năm

STT
Tên ngành
Điểm chuẩn trúng tuyển
Điểm điều kiện tiếng Anh
Năm 2023 Năm 2024
Phương thức điểm thi THPT 2022
(Thang điểm 30)
Phương thức điểm xét TN THPT 2022 (Thang điểm 10) Phương thức điểm thi ĐGNL của ĐHQG-HCM 2022 (Thang điểm 1200)

Xét theo học bạ THPT
(Thang điểm 40)

Xét theo điểm thi THPT
(Thang điểm 30)
Xét theo học bạ THPT
I
Chương trình tiên tiến – Chất lượng cao
1

Quản trị kinh doanh

(Chương trình song ngữ Anh-Việt)

20.0 7.4 725 6.0 28,00 20,50 20,00
2

Kế toán

(Chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt)

18.0 7.0 725 5.5 28,00 20,00 20,00
3

Công nghệ thông tin

(Chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt)

19.0 7.0 725 5.5 28,00 20,00 20,00
4

Quản trị khách sạn

(Chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt)

19.0 7.0 725 6.0 27,00 22,00 20,00
5 Công nghệ chế biến thủy sản         24,00 16,50 17,00
6 Nuôi trồng thủy sản         24,00 16,50 17,00
7

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

(Chương trình đặc biệt)

        25,00 17,00 20,00
8 Công nghệ sinh học             17,00
9

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

(Chương trình song ngữ Pháp - Việt)

            17,00
II
Chương trình chuẩn/đại trà
1

Khoa học thủy sản

(02 chuyên ngành: Khai thác thuỷ sản, Khoa học thủy sản)

15.5 5.7 600   22,00 16,00 16,00
2 Quản lý thuỷ sản 16.0 6.0 650   22,00 16,00 16,00
3 Nuôi trồng thuỷ sản 15.5 5.7 650   22,00 16,00 16,00
4

Công nghệ chế biến thuỷ sản

(02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản, Công nghệ sau thu hoạch)

15.5 5.7 600   22,00 16,00 16,00
5

Công nghệ thực phẩm

(02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm, Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm)

16.0 6.0 650 4.0 24,00 17,00 17,50
6 Kỹ thuật hoá học 15.5 5.7 600   22,00 16,00 16,00
7 Công nghệ sinh học 15.5 5.7 600   24,00 16,00 16,00
8

Kỹ thuật môi trường

(02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường, Quản lý môi trường và an toàn lao động)

15.5 5.7 600   22,00 16,00 16,00
9

Kỹ thuật cơ khí

(02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí, Thiết kế và chế tạo số)

15.5 5.7 650   23,00 17,00 17,50
10 Công nghệ chế tạo máy 15.5 5.7 600   22,00 16,00 16,00
11 Kỹ thuật cơ điện tử 15.5 5.7 600   22,00 16,50 17,00
12

Kỹ thuật nhiệt

(03 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ điện lạnh, Điện lạnh, Cơ điện lạnh)

15.5 5.7 600   22,00 16,00 17,00
13

Khoa học hàng hải

(02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải, Quản lý hàng hải và Logistics)

17.0 6.3 650   28,00 20,50 21,00
14 Kỹ thuật cơ khí động lực 15.5 5.7 600   22,00 16,00 16,50
15 Kỹ thuật tàu thủy 16.0 6.0 600   24,00 16,00 16,50
16 Kỹ thuật ô tô 18.0 6.6 700 4.0 27,00 20,00 21,00
17

Kỹ thuật điện

(02 chuyên ngành: Kỹ thuật điện, điện tử)

15.5 5.7 650   23,00 18,00 18,50
18

Kỹ thuật xây dựng

(02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng, Quản lý xây dựng)

15.5 5.7 650   23,00 17,00 17,00
19

Công nghệ thông tin

(03 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm, Hệ thống thông tin, Truyền thông và Mạng máy tính)

18.0 6.6 725 4.5 28,00 21,00 21,00
20 Hệ thống thông tin quản lý 17.0 6.3 650 4.5 25,00 18,00 17,00
21

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

(Chương trình song ngữ Pháp-Việt)

16.0 6.0 650        
22 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 18.0 6.6 700 5.0 27,00 21,00 21,00
23 Quản trị khách sạn 18.0 6.6 700 5.0 27,00 22,00 21,00
24 Quản trị kinh doanh 20.0 7.4 725 5.0 28,00 20,50 21,00
25 Marketing 20.0 7.4 725 5.0 30,00 23,00 23,00
26 Kinh doanh thương mại 19.0 7.0 700 5.0 27,00 23,00 22,00
27

Tài chính - Ngân hàng

(02 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng, Công nghệ tài chính)

18.0 6.6 700 4.5 27,00 20,50 21,00
28

Kế toán

18.0 6.6 700 4.5 28,00 21,00 20,00
29

Kiểm toán

            20,00
30

Luật

(02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế)

19.0 7.0 725 4.5 28,00 19,00 21,00
31

Ngôn ngữ Anh

(04 chuyên ngành: Biên - phiên dịch, Tiếng Anh du lịch, Giảng dạy Tiếng Anh, Song ngữ Anh - Trung)

21.0 7.7 725 6.5 30,00 23,00 23,00
32

Kinh tế

(02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản, Quản lý kinh tế)

17.0 6.3 650 4.5 26,00 18,00 21,00
33 Kinh tế phát triển 18.0 6.6 700   26,00 20,00 21,00
34 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa         23,00 16,00 17,00
35 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông         22,00 16,00 16,00
36

Khoa học máy tính

(02 chuyên ngành: Trí tuệ nhân tạo, Khoa học dữ liệu)

            20,00
37

Kỹ thuật biển

            16,50

Ghi chú:

  • Điểm điều kiện tiếng Anh là điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
  • Điểm chuẩn áp dụng như nhau cho tất cả tổ hợp xét tuyển (Phương thức Điểm thi THPT) cho mỗi ngành, chương trình đào tạo.

2. Điểm chuẩn năm 2021

Tên ngành
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo học bạ cho thí sinh đặc cách tốt nghiệp THPT
Chương trình tiên tiến – chất lượng cao
   
Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt) 23.0 25
Kế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) 20.0 25
Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) 20.0 25
Quản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) 20.0 25
Chương trình chuẩn/đại trà
   
Ngôn ngữ Anh (4 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung) 24.0 25
Khai thác thuỷ sản 15.0 18
Quản lý thuỷ sản 16.0 18
Nuôi trồng thuỷ sản (3 chuyên ngành: Công nghệ Nuôi trồng thủy sản; Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản) 16.0 18
Công nghệ sinh học 16.0 18
Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và sức khỏe nghề nghiệp) 16.0 18
Kỹ thuật cơ khí 16.0 20
Công nghệ chế tạo máy 15.0 19
Kỹ thuật cơ điện tử 16.0 20
Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm)
15,5 20
Khoa học hàng hải(2 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics) 18.0 18
Kỹ thuật cơ khí động lực 16.0 19
Kỹ thuật tàu thủy 16.0 20
Kỹ thuật ô tô 20.0 23
Kỹ thuật điện (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử) 16.0 21
Kỹ thuật xây dựng (2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) 16.0 21
Kỹ thuật hoá học 15.0 18
Công nghệ thực phẩm (2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) 16.0 20
Công nghệ chế biến thuỷ sản (2 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) 15.0 18
Công nghệ thông tin (3 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Truyền thông và Mạng máy tính; Tin học ứng dụng trong Nông nghiệp và Y dược) 19.0 23
Hệ thống thông tin quản lý 17.0 21
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) 18.0 21
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 20.0 24
Quản trị khách sạn 20.0 24
Quản trị kinh doanh 23.0 24
Marketing 23.0 23
Kinh doanh thương mại 22.0 23
Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế thủy sản) 18.0 20
Kinh tế phát triển 20.0 21
Tài chính - ngân hàng 20.0 23
Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán) 20.0 24
Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) 21.0 23

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Trung để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật