CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn Trường Đại học Nam Cần Thơ

Cập nhật: 21/10/2023

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Trường Đại học Nam Cần Thơ

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Nam Cần Thơ để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Nam Cần Thơ như sau: 

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2020

Năm 2022

Năm 2023

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Y khoa

21 25 22 22 22 24 22,50 24,00

Dược học

20 24 21 21 21 24 21,00 24,00

Kỹ thuật hình ảnh Y học

18 19,5 19 19 19 21 19,00 19,50

Kỹ thuật Xét nghiệm Y học

18 19,5 19 19 19 19,5 19,00 19,50

Kế toán

15 18 18 22 18 24 15,00 18,00

Tài chính - ngân hàng

15 18 19 22 19 25,5 15,00 18,00

Quản trị kinh doanh

16 18 21 23 18 22 15,00 18,00

Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành

16,5 18 18 18,5 21 18 15,00 18,00

Bất động sản

15 18 17 17 16 18 15,00 18,00

Luật kinh tế

15 18 17 21 21 23 15,00 18,00

Luật

15 18 17 21 23 23 15,00 18,00

Kỹ thuật xây dựng

15 18 17 20 18 21,5 15,00 18,00

Kỹ thuật môi trường

14 18 20 20,5 16 18    

Công nghệ thông tin

15 18 17 20 20 26 16,00 18,00

Công nghệ kỹ thuật ô tô

15 18 21 19 19 24 19,00 20,00

Kỹ thuật cơ khí động lực

15 18 17 17 16 21 15,00 18,00

Kiến trúc

15 18 17 19 18 23 15,00 18,00

Công nghệ kỹ thuật hóa học

14 18 20 22 16 18 15,00 18,00

Công nghệ thực phẩm

15 18 17 19 18 24,5 15,00 18,00

Quản lý đất đai

14 18 17 19 16 24 15,00 18,00

Quản lý tài nguyên & môi trường

14 18 17 17 16 18 15,00 18,00

Quan hệ công chúng

16 18 20 22,0 22 25 15,00 18,00

Quản lý bệnh viện

    17 17 16 18 15,00 18,00

Kinh doanh quốc tế

    17 21 16 18 15,00 18,00

Marketing

    22 23,5 22 26 15,00 18,00

Quản trị khách sạn

    23 22,5 18 18 15,00 18,00

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

    22 22 16 18 15,00 18,00

Ngôn ngữ Anh

    18 22,5 16 20 15,00 18,00

Kỹ thuật y sinh

      20,5 16 18 15,00 18,00

Khoa học máy tính

      16 16 18 15,00 18,00

Kỹ thuật phần mềm

      16 20 20 15,00 18,00

Quản lý công nghiệp

      16 16 18 15,00 18,00

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

      16 21 25 15,00 18,00

Truyền thông đa phương tiện

        25 25,5 15,00 18,00

Kinh tế số

        16 18 15,00 18,00

Thương mại điện tử

            15,00 18,00

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

            15,00 18,00

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Nam để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Tin tức liên quan

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật