Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Khánh Hòa để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Khánh Hòa như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | |||||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo học bạ |
Xét theo điểm thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo điểm thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo điểm thi THPT |
|
Hệ đại học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
24 |
18,5 |
24 Học lực lớp 12 xếp loại giỏi |
22,5 Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp HTPT từ 8.0 trở lên |
19 |
25 |
23,60 |
|
|
|
18 |
24 |
18,5 |
24 Học lực lớp 12 xếp loại giỏi |
22,5 Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp HTPT từ 8.0 trở lên
|
19 |
25 |
20,25 |
|
|
|
|
|
|
|
22,5 Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp HTPT từ 8.0 trở lên
|
19 |
26,50 |
24,25 |
27,00 |
24,44 |
|
Hóa học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên) |
|
|
15 |
16 |
16 |
15 |
16 |
15 |
16,00 |
15,00 |
Hóa học (Hóa phân tích môi trường) |
14 |
16 |
15 |
16 |
16 |
15 |
|
|
|
|
Sinh học ứng dụng (Nông nghiệp công nghệ cao) |
14 |
16 |
15 |
16 |
16 |
15 |
|
|
16,00 |
15,00 |
Sinh học ứng dụng (Dược liệu) |
|
|
15 |
16 |
16 |
15 |
16 |
15 |
|
|
18 |
24 |
18,5 |
23 Học lực lớp 12 xếp loại giỏi |
22,5 Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp HTPT từ 8.0 trở lên
|
19 |
25 |
23 |
|
|
|
15 |
18 |
16,5 |
20 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18,00 |
15,00 |
|
Quản trị kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
18,00 |
15,00 |
Quản trị kinh doanh (Nhà hàng & Dịch vụ ăn uống) |
15 |
18 |
17 |
21,5 |
18 |
15,5 |
18 |
16 |
18,00 |
15,00 |
|
|
|
|
18 |
15 |
18 |
18 |
18,00 |
15,00 |
|
Quản trị kinh doanh (Bán lẻ) |
|
|
17 |
18 |
18 |
15 |
18 |
15,50 |
18,00 |
15,00 |
Quản trị kinh doanh (Marketing) |
|
|
|
|
|
|
20 |
20 |
18,00 |
16,00 |
Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) |
14 |
18 |
15 |
18 |
18 |
15 |
18 |
18 |
22,00 |
20,00 |
Việt Nam học (Văn hóa du lịch) |
14 |
18 |
17,5 |
18 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18,00 |
15,00 |
15 |
19 |
17,5 (Điểm sàn môn Tiếng Anh 4,5) |
21 Điểm sàn môn Tiếng Anh lớp 12 đạt 6,0 trở lên |
|
|
19 |
19 |
19,00 |
15,00 |
|
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) |
|
|
17 Điểm sàn môn Tiếng Anh 4,5 |
19 Điểm sàn môn Tiếng Anh lớp 12 đạt 6,0 trở lên |
19 Điểm môn tiếng Anh lớp 12 đạt 6,0 trở lên |
15 Điểm môn tiếng Anh 4,5 trở lên |
19 |
15 |
19,00 |
15,00 |
Văn học (Văn học - Báo chí, truyền thông) |
14 |
18 |
15 |
18 |
18 |
15 |
18 |
18 |
20,75 |
20,00 |
Văn hóa học (Văn hóa - Truyền thông) |
|
|
15 |
18 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18,00 |
15,00 |
Sư phạm Tiếng Anh |
|
|
|
|
|
|
25 |
23,60 |
27,00 |
24,15 |
Sư phạm Tiếng Anh |
|
|
|
|
|
|
|
|
27,45 |
25,85 |
Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc) |
|
|
|
|
|
|
18 |
15 |
18,00 |
16,00 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Trung để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.