CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn Trường Đại học Cần Thơ

Cập nhật: 06/12/2024

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Trường Đại học Cần Thơ

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Cần Thơ để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Cần Thơ như sau:

I. Chương trình đại trà

STT

Ngành

Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

1

Giáo dục Tiểu học

24,50

23,90

 

24,41

25,65

2

Giáo dục Công dân

25

26,0

 

26,86

27,31

3

Giáo dục Thể chất

24,25

20,25

 

23,50

25,60

4

Sư phạm Toán học

25,50

26,0

 

26,18

26,79

5

Sư phạm Tin học

23

22,50

 

23,25

24,56

6

Sư phạm Vật lý

24,50

25,30

 

25,65

26,22

7

Sư phạm Hóa học

25,75

25,50

 

25,76

26,60

8

Sư phạm Sinh học

23,75

23,90

 

24,45

25,38

9

Sư phạm Ngữ văn

26

26,50

 

26,63

27,83

10

Sư phạm Lịch sử

25

27,0

 

26,75

28,43

11

Sư phạm Địa lý

24,75

26,25

 

26,23

27,90

12

Sư phạm Tiếng Anh

26,50

25,75

 

26,10

26,93

13

Sư phạm tiếng Pháp

21,75

22,0

 

23,10

23,70

14

Ngôn ngữ Anh2 chuyên ngành:

  • Ngôn ngữ Anh;
  • Phiên dịch - Biên dịch tiếng Anh.

26,50

26,0

28,25 

25,25

25,20

15

Ngôn ngữ Pháp

23,50

23,0

24,50 

21,75

21,00

16

Triết học

24,25

25,50

 25,0

25,10

25,51

17

Văn học

24,75

25,0

 26,75

24,16

26,10

18

Kinh tế

25,50

24,40

 28,25

24,26

24,10

19

Chính trị học

25,50

25,75

 25,0

25,85

25,90

20

Xã hội học

25,75

25,75

26,50 

26,10

26,19

21

Thông tin - thư viện

22,75

20,0

22,0 

21,50

22,15

22

Quản trị kinh doanh

25,75

24,75

 29,0

24,35

24,05

23

Marketing

26,25

25,25

 29,25

25,35

24,60

24

Kinh doanh quốc tế

26,50

24,50

29,25 

25,10

24,80

25

Kinh doanh thương mại

25,75

24,25

28,75 

24,61

24,50

26

Tài chính - Ngân hàng

25,75

25,0

29,25 

25,00

24,80

27

Kế toán

25,50

25,0

28,75 

24,76

24,20

28

Kiểm toán

25,25

24,0

28,0 

24,58

23,70

29

Luật2 chuyên ngành:

  • Luật hành chính;
  • Luật tư pháp;

25,50

25,75

 27,75

25,10

26,01

30 Luật Kinh tế

 

 

 

25,85

26,85

31

Sinh học

19

22,75

22,0 

23,30

15,00

32

Công nghệ sinh học

24,50

23,50

28,0

23,64

20,00

33

Sinh học ứng dụng

19

23,0

22,0 

21,75

15,00

34

Hóa học

23,25

22,50

 26,50

23,15

23,15

35

Khoa học môi trường

19,25

20,0

22,50 

20,00

15,00

36

Toán ứng dụng

22,75

22,75

25,50 

22,85

23,23

37

Khoa học máy tính

25

25,40

 28,50

24,40

24,43

38

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

24

24,25

27,50 

22,85

22,90

39

Kỹ thuật phần mềm (Thiết kế vi mạch bán dẫn)

25,25

26,30

28,75 

24,80

24,83

40

Hệ thống thông tin

24,25

24,75

27,50 

22,65

23,48

41

Kỹ thuật máy tính

23,75

24,50

27,25 

22,80

24,28

42

Công nghệ thông tin

25,75

26,50

 29,25

25,16

25,35

43

Công nghệ kỹ thuật hóa học

24

23,50

 28,0

23,95

23,55

44

Quản lý công nghiệp

24,75

23,25

27,75 

23,61

23,00

45

Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế tạo máy)

24,50

 23,80

 27,50

23,33

23,53 

46

Kỹ thuật cơ điện tử

24,25

 23,0

 27,0

23,10

23,63

47

Kỹ thuật điện

23,75

23,70 

 26,75

22,75

23,40

48

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

23

23,40 

26,25 

22,15 23,00

49

Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa

24,25

24,25 

27,75 

23,30

24,05

50

Kỹ thuật vật liệu

21,75

 23,0

23,0 

21,35

22,15

51

Kỹ thuật môi trường

19

20,75 

22,0 

20,20

15,00

52

Vật lý kỹ thuật

18,25

23,50 

 21,0

18,00

21,00

53

Công nghệ thực phẩm

25

23,50 

 28,25

23,83

20,50

54

Công nghệ sau thu hoạch

22

19,0 

 23,75

22,00

15,00

55

Công nghệ chế biến thủy sản

23,50

 17,75

26,25 

21,25

16,00

56

Kỹ thuật xây dựng

23,50

 22,70

26,75 

22,50

21,20

57

Kiến trúc

 

 

 

18,00

21,50

58

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

18

20,0 

19,50 

15,45

15,00

59

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

22,25

 20,0

24,25 

21,60

15,00

60

Khoa học đất (Quản lý đất và công nghệ phân bón)

15,50

 15,50

 19,50

15,00

15,00

61

Chăn nuôi

21

 15,75

23,75 

15,00

15,00

62

Nông học

19,50

15,25

24,0 

15,00

15,00

63

Khoa học cây trồng 2 chuyên ngành:

  • Khoa học cây trồng;
  • Nông nghiệp công nghệ cao.

19,25

 15,0

 22,25

15,00

15,00

64

Bảo vệ thực vật

21,75

16,0 

25,50 

18,55

15,00

65

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

15

 15,25

 19,50

15,00

15,00

66

Kinh tế nông nghiệp

24,50

16,0 

26,0 

22,35

21,00

67

Phát triển nông thôn

 

 

 

 

 

68

Nuôi trồng thủy sản

22,25

 16,0

25,0 

16,75

15,00

69

Bệnh học thủy sản

20,25

 15,50

 22,75

15,00

15,00

70

Quản lý thủy sản

21,50

16,0 

24,0 

15,00

15,00

71

Thú Y

24,50

 21,60

 28,0

23,70

23,30

72

Hóa dược

25,25

 24,90

28,75 

24,50

24,50

73

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

25

 24,40

 28,25

24,00

24,10

74

Quản lý tài nguyên và môi trường

23

17,50 

25,75 

19,80

18,00

75

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

24

16,25 

25,25 

22,05

22,50

76

Quản lý đất đai

23

 16,25

26,25 

20,45

21,70

77

Truyền thông đa phương tiện

 

24,75

28,50 24,80 24,94

78

Thống kê

 

21,0

19,50 22,40 21,60

79

An toàn thông tin

 

24,75

28,0 23,60 23,75

80

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

 

25,0

29,0 24,75 25,10

81

Kỹ thuật cấp thoát nước

 

16,75

19,50 20,00 15,00
82 Quy hoạch vùng và đô thị

 

 

  18,00 18,00
83 Giáo dục Mầm non

 

 

    25,95
84 Sư phạm Khoa học tự nhiên

 

 

    25,81
85 Báo chí

 

 

    26,87
86 Kỹ thuật ô tô

 

 

    24,20
87 Kỹ thuật Y sinh

 

 

    22,80
88 Du lịch

 

 

    26,80

II. Chương trình Tiên tiến - Chương trình chất lượng cao

STT

Ngành

Năm 2021 Năm 2022
Năm 2023 Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

1

Công nghệ sinh học

19,50

20,0

25,25

21,70

20,75

2

Nuôi trồng thủy sản

15

15,25

20,50

15,00

15,00

3

Ngôn ngữ Anh

25

24,50

26,0

24,00

24,40

4

Kinh doanh quốc tế

25

23,75

27,75

24,20

23,70

5

Tài chính - Ngân hàng

24,50

21,50

26,50

23,10

23,50

6

Công nghệ thông tin

24

24,50

27,75

24,10

23,70

7

Công nghệ kỹ thuật hóa học

19,75

19,25

23,0

21,50

21,05

8

Kỹ thuật xây dựng

20,75

20,0

23,50

20.60

20,00

9

Kỹ thuật Điện

19,50

21,50

21,75

21,25

21,90

10

Công nghệ thực phẩm

20,75

19,25

25,50

20,00

20,00

11

Quản trị kinh doanh

 

21,75

26,50

23,20

23,10

12

Kỹ thuật phần mềm

 

23,75

26,50

23,40

22,90

13

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

 

20,50

24,75

22,95

22,90

14

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

 

 

 

22,10

22,45

15

Hệ thống thông tin

 

 

 

 

22,80

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Nam để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật