Những năm gần đây, cơ hội việc làm các ngành học khối D luôn mở rộng. Vì vậy, khối D là khối xét tuyển được nhiều thí sinh quan tâm và chọn lựa. Nếu các bạn theo học khối D mà chưa tìm được ngôi trường phù hợp thì hãy tham khảo danh sách các ngành học và trường đại học xét tuyển khối D mới nhất mà bài viết chia sẻ dưới đây.
1. Các tổ hợp môn thuộc khối D
Khối D cơ bản gồm 3 môn Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh; nhưng Bộ Giáo dục và Đào tạo đã chia thành 99 tổ hợp môn xét tuyển khối D khác nhau. Cụ thể mã các tổ hợp môn khối D như sau:
- D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
- D02: Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
- D03: Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
- D04: Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
- D05: Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
- D06: Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
- D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
- D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
- D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
- D10: Toán, Địa lí, Tiếng Anh >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
- D11: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
- D12: Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
- D13: Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
- D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
- D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
- D16: Toán, Địa lí, Tiếng Đức >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
- D17: Toán, Địa lí, Tiếng Nga >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
- D18: Toán, Địa lí, Tiếng Nhật >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
- D19: Toán, Địa lí, Tiếng Pháp >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
- D20: Toán, Địa lí, Tiếng Trung >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
- D21: Toán, Hóa học, Tiếng Đức >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
- D22: Toán, Hóa học, Tiếng Nga >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
- D23: Toán, Hóa học, Tiếng Nhật >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
- D24: Toán, Hóa học, Tiếng Pháp >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
- D25: Toán, Hóa học, Tiếng Trung >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
- D26: Toán, Vật lí, Tiếng Đức >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
- D27: Toán, Vật lí, Tiếng Nga >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
- D28: Toán, Vật lí, Tiếng Nhật >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
- D29: Toán, Vật lí, Tiếng Pháp >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
- D30: Toán, Vật lí, Tiếng Trung >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
- D31: Toán, Sinh học, Tiếng Đức >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
- D32: Toán, Sinh học, Tiếng Nga >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
- D33: Toán, Sinh học, Tiếng Nhật >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
- D34: Toán, Sinh học, Tiếng Pháp >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
- D35: Toán, Sinh học, Tiếng Trung >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
- D41: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Đức >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
- D42: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nga >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
- D43: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nhật >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
- D44: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
- D45: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
- D52: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Nga >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
- D54: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Pháp >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
- D55: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
- D61: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Đức >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
- D62: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nga >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
- D63: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
- D64: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
- D65: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
- D66: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
- D68: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nga >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
- D69: Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
- D70: Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
- D72: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
- D73: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
- D74: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
- D75 Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
- D76: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
- D77: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
- D78: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
- D79: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
- D80: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
- D81: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)t
- D82: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
- D83: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
- D84: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
- D85: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Đức >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
- D86: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nga >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
- D87: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
- D88: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
- D90: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
- D91: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
- D92: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
- D93: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
- D94: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
- D95: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
- D96: Toán, Khoa học xã hội, Anh >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
- D97: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
- D98: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Đức >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
- D99: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nga >>> (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)
3. Các ngành học khối D
Khối D là khối ngành đào tạo với đa dạng ngành nghề, mở ra cơ hội việc làm cho bạn sau khi tốt nghiệp. Tuy nhiên, thí sinh cần cân nhắc lựa chọn ngành phù hợp với khả năng, và nhất là những ngành học “hot” để sau này cơ hội việc làm luôn rộng mở.
- Nhóm ngành Ngoại ngữ: Ngôn ngữ Hàn Quốc, Ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Tây Ban Nha...
- Khối ngành Luật: Luật Kinh doanh, Luật Hàng hải, Luật Quốc tế, Luật Kinh tế, Luật Thương mại quốc tế...
- Nhóm ngành Công nghệ thông tin: Công nghệ thông tin, Khoa học máy tính, Công nghệ đa phương tiện, Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu, Kỹ thuật máy tính...
- Nhóm ngành Sư phạm: Giáo dục Mầm non, Giáo dục Tiểu học, Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Tiếng Anh...
- Nhóm ngành Khoa học Xã hội và Nhân văn: Quốc tế học, Đông Phương học, Triết học, Quản lý văn hóa, Quan hệ quốc tế, Tâm lý học, Báo chí, Chính trị học, Việt Nam học, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Pháp...
- Nhóm ngành Kinh tế: Quản trị kinh doanh, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Tài chính - Ngân hàng, Kinh doanh quốc tế, Marketing…
- Nhóm ngành Kỹ thuật: Công nghệ kỹ thuật Xây dựng, Công nghệ kỹ thuật Cơ khí, Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử, Quản lý xây dựng, Quản lý công nghiệp…
- Nhóm ngành Nông - lâm - ngư nghiệp: Khuyến nông, Chăn nuôi, Khoa học cây trồng, Phát triển nông thôn, Lâm nghiệp đô thị, Quản lý tài nguyên rừng, Dịch vụ thú y, Quản lý đất đai…
- Nhóm ngành Công an - Quân đội: Điều tra trinh sát, Điều tra hình sự, Quản lý Nhà nước về an ninh - trật tự, Kỹ thuật hình sự...
Danh sách ngành nghề cho thí sinh xét tuyển khối D đầy đủ và chi tiết:
3. Các trường đại học xét tuyển khối D
Hiện nay, hầu hết các trường đại học đều xét tuyển khối D vào các ngành học khác nhau. Vì vậy, để tìm được một ngôi trường phù hợp không phải là điều dễ dàng đối với các em học sinh. Dưới đây là danh sách các trường đại học xét tuyển khối D cho các bạn tham khảo.
- Khu vực miền Bắc:
Các bạn tham khảo danh sách đầy đủ các trường đại học tại khu vực miền Bắc xét tuyển khối D tại đây.
- Khu vực miền Trung:
Các bạn tham khảo danh sách đầy đủ các trường đại học tại khu vực miền Trung xét tuyển khối D tại đây.
- Khu vực miền Nam:
Các bạn tham khảo danh sách đầy đủ các trường đại học tại khu vực miền Nam xét tuyển khối D tại đây.