1. Thời gian tuyển sinh
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
4.3. Chính sách ưu tiên
5. Học phí
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
I |
Cơ sở đào tạo Hà Nội |
|||
1 |
(Chuyên ngành: An toàn Hệ thống thông tin; Kỹ nghệ an toàn mạng; Công nghệ phần mềm an toàn) |
7480202KMA | A00, A01, D90 | 280 |
2 |
(Chuyên ngành Kỹ thuật phần mềm nhúng và di động) |
7480201KMA | A00, A01, D90 | 140 |
3 |
(Chuyên ngành Hệ thống nhúng và điều khiển tự động) |
7520207KMA | A00, A01, D90 | 140 |
II |
Cơ sở đào tạo TP. HCM |
|||
1 |
An toàn thông tin (chuyên ngành: An toàn Hệ thống thông tin; Kỹ nghệ an toàn mạng; Công nghệ phần mềm an toàn) |
7480202KMP | A00, A01, D90 | 80 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của Học viện Kỹ thuật Mật mã (cơ sở phía Nam) như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
An toàn thông tin |
21,50 |
24,90 |
25,10 |
24,75 |
25,00 |
Công nghệ thông tin |
- |
25,80 |
25,15 |
25,30 |
- |
Kỹ thuật điện tử, viễn thông |
- |
24,25 |
|
|
- |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.