CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Kiên Giang

Cập nhật: 12/04/2024

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Kiên Giang
  • Tên tiếng Anh: Kien Giang University (KGU)
  • Mã trường: TKG
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Hợp tác quốc tế
  • Địa chỉ: Số 320A, Quốc lộ 61, thị trấn Minh Lương, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang
  • SĐT: 0297.3.926714
  • Website: http://www.vnkgu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/truongdaihockiengiang/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

* Đối với phương thức 1, 2, 3 và 4 nhận hồ sơ và dự kiến tổ chức xét tuyển sớm theo Kế hoạch riêng của Nhà trường theo 04 đợt như sau:

  • Đợt 1: 01/04/2024;
  • Đợt 2: 03/05/2024;
  • Đợt 3: 03/06/2024;
  • Đợt 4: 01/07/2024.

* Tổ chức xét tuyển chính thức

  • Theo lịch xét tuyển chính thức của Bộ GD&ĐT 2024.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp (trong đó, người tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành) hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam.
  • Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên toàn quốc và quốc tế.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển theo học bạ THPT hoặc tương đương.
  • Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP HCM năm 2024.
  • Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
  • Phương thức 4: Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh hiện hành.
    • Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh hiện hành;
    • Ưu tiên xét tuyển theo quy định của Nhà trường.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

- Đối với các ngành học đại trà:

  • Phương thức 1: Từ 16 điểm trở lên, riêng các ngành ở khối nông nghiệp và môi trường từ 15 điểm trở lên.
  • Phương thức 2: Từ 550 điểm trở lên (theo tháng điểm 12000).
  • Phương thức 3: Từ 14 điểm trở lên.
  • Phương thức 4: Thí sinh thuộc diện tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Điều 7 của Quy chế tuyển sinh hiện hành.

- Đối với nhóm ngành Sư phạm:

  • Phương thức 1: Từ 24 điểm trở lên (điểm trung bình cộng 3 môn theo tổ hợp xét tuyển) và học lực lớp 12 đạt loại giỏi trở lên.
  • Phương thức 2: Từ 710 điểm trở lên (theo thang điểm 1200) và học lực lớp 12 đạt loại Giỏi trở lên.
  • Phương thức 3: Tối thiểu bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định.
  • Phương thức 4: Thí sinh thuộc diện tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Điều 7 của Quy chế tuyển sinh hiện hành.

5. Học phí

  • Học phí dự kiến với sinh viên chính quy trình bình: 6 triệu đồng/ 01 học kỳ/ 01 sinh viên.
  • Lộ trình tăng học phí tối đa dự kiến cho từng năm: 

Đơn vị tính: Đồng/ 01 học kỳ/ 01 sinh viên

Hệ đào tạo Mức học phí
Năm học 2023 - 2024 Năm học 2024 - 2025 Năm học 2025 - 2026 Năm học 2026 - 2027
Chính quy 5.053.275 5.694.300 6.426.900 7.069.590

II. Các ngành tuyển sinh

STT
Tên ngành
Mã ngành
Chỉ tiêu (Dự kiến)
Tổ hợp môn xét tuyển

1

Sư phạm Toán học

7140209 25 A00 - Toán, Lý, Hóa
A01 - Toán, Lý, Anh
D01 - Toán, Văn, Anh
D07 - Toán, Hóa, Anh

2

Ngôn ngữ Anh

7220201 120 D01 - Toán, Văn, Anh
D09 - Toán, Sử, Anh
D14 - Văn, Sử, Anh
D15 - Văn, Địa, Anh

3

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101 40 A09 - Toán, Địa, GDCD
B04 - Toán, Sinh, GDCD
C20 - Văn, Địa, GDCD
D15 - Văn, Địa, Anh

4

Kế toán

7340301 150 A00 - Toán, Lý, Hóa
A01 - Toán, Lý, Anh
D01 - Toán, Văn, Anh
D07 - Toán, Hóa, Anh
5 Luật 7380101 150 A00 - Toán, Lý, Hóa
D01 - Toán, Văn, Anh
D14 - Văn, Sử, Anh
C00 - Văn, Sử, Địa

6

Quản trị kinh doanh

7340101 220 A00 - Toán, Lý, Hóa
A01 - Toán, Lý, Anh
D01 - Toán, Văn, Anh
D07 - Toán, Hóa, Anh

7

Công nghệ Thông tin

7480201 250 A00 - Toán, Lý, Hóa
A01 - Toán, Lý, Anh
D01 - Toán, Văn, Anh
D07 - Toán, Hóa, Anh

8

Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng

7510103 90 A00 - Toán, Lý, Hóa
A01 - Toán, Lý, Anh
D01 - Toán, Văn, Anh
D07 - Toán, Hóa, Anh

9

Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

7510406 20 A07, A09, C04, C14

10

Công nghệ Thực phẩm

7540101 50 A00 - Toán, Lý, Hóa
A01 - Toán, Lý, Anh
B00 - Toán, Hóa, Sinh
D07 - Toán, Hóa, Anh

11

Nuôi trồng Thủy sản

7620301 40 A00, B00, B02, C08

12

Khoa học Cây trồng

7620110 20 A00, A02, B04, C13

13

Công nghệ Sinh học

7420201 20 A11, B02, B04, C13

14

Chăn nuôi

7620105 20 A00, B00, B02, C08

15

Tài chính - ngân hàng

7340201 120 A00 - Toán, Lý, Hóa
A01 - Toán, Lý, Anh
C01 - Toán, Văn, Lý
D01 - Toán, Văn, Anh
16 Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam 7220101 20 C00 - Văn, Sử, Địa
D01 - Toán, Văn, Anh
D14 - Văn, Sử, Anh
D15 - Văn, Địa, Anh
17 Du lịch 7810101 100 C20 – Văn, Địa, GDCD
D01 - Toán, Văn, Anh
D14 - Văn, Sử, Anh
D15 - Văn, Địa, Anh
18 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa  7520216 20 A00 - Toán, Lý, Hóa
A01 - Toán, Lý, Anh
C01 - Toán, Văn, Lý
D01 - Toán, Văn, Anh

19

Giáo dục Tiểu học 

7140202 25 A00, D01, C02, C20
20 Công nghệ Kỹ thuật ô tô

7510205

180 A00, A01, D01, C01
21 Kinh doanh quốc tế

7340120

40 A00, A01, D01, D07
22 Kinh doanh nông nghiệp

7620114

20 A00, B00, C02, D08
23 Thương mại điện tử

7340122

40 A00, A01, D01, D07
24 Truyền thông đa phương tiện

7320104

60 A00, D01, C00, D01

Ghi chú: Các ngành (*) là ngành dự kiến mở trong năm 2021.

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Kiên Giang như sau:

Tên ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Sư phạm Toán học

18

24 

(Học lực cả năm lớp 12 đạt loại Giỏi trở lên) 

18,5

19

19

24

24,44

26,36

Ngôn ngữ Anh

14

14

14

14

14

16

15,00

16,00

Kế toán

14

14

14

14

14

16

15,00

16,00

Công nghệ Sinh học

14

15

14

14

14

15

14,00

15,00

Công nghệ Thông tin 

14

17

14

14

14

16

17,50

16,00

Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng

14

16,5

14

14

14

16

15,00

16,00

Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

14

15

14

14

14

15

14,00

15,00

Công nghệ Thực phẩm

14

16,5

14

14

14

16

15,00

16,00

Nuôi trồng Thủy sản

14

15

14

14

14

15

14,00

15,00

Khoa học cây trồng

14

15

14

14

14

15

14,00

15,00

Quản trị kinh doanh

14

18

17

16

14

17

15,00

16,00

Luật

14

16,5

14

14

14

16

15,00

16,00

Quản lý tài nguyên & môi trường

14

15

14

14

14

15

14,00

15,00

Chăn nuôi

14

15

14

14

14

15

14,00

15,00

Tài chính - Ngân hàng

 

 

14

14

14

16

15,00

16,00

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

 

 

14

14

14

16

15,00

16,00

Du lịch

 

 

 

14

14

16

15,00

16,00

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

 

 

 

14

14

16

15,00

16,00

Giáo dục Tiểu học

 

 

 

 

19

24

26,04

26,77

Công nghệ kỹ thuật ô tô

 

 

 

 

14

16

15,00

16,00

Kinh doanh quốc tế

 

 

 

 

 

 

15,00

16,00

Kinh doanh nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

14,00

15,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Kiên Giang

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật