CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh

Cập nhật: 22/11/2024

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

Điểm chuẩn Trường Đại học Công Nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh như sau:

I. Hệ đào tạo đại trà

STT

Nhóm ngành/ ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

1

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

Gồm 3 chuyên ngành:

- Điện tử công nghiệp

- Kỹ thuật điện tử viễn thông

- IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng

21,00

22,00

21,50

22,00

23,00

2

Công nghệ kỹ thuật máy tính

24,25

23,50

24,0

23,50

24,00

3

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

23,50

24,00

22,0

24,00

23,50

4

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

24,00

24,00

22,50

24,00

24,25

5

Công nghệ chế tạo máy

22,25

23,00

22,0

23,00

22,75

6

Công nghệ kỹ thuật ô tô

25,50

25,50

24,50

25,50

24,00

7

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

19,00

20,50

19,50

20,50

21,50

8

Kỹ thuật xây dựng

21,00

23,00

19,0

23,00

19,00

9

Công nghệ dệt, may

20,25

20,25

19,0

205,0

19,00

10

Thiết kế thời trang

22,50

23,00

21,25

23,00

21,25

11

Nhóm ngành Công nghệ thông tin:

- Công nghệ thông tin

- Kỹ thuật phần mềm

- Khoa học máy tính

- Hệ thống thông tin

- Khoa học dữ liệu và chuyên ngành quản lý đô thị thông minh và bền vững

25,25

26,00

26,0

26,00

23,50

12

Công nghệ hóa học

18,50

20,00

19,0

20,00

20,50

13

Công nghệ thực phẩm

23,00

24,00

20,0

24,00

20,00

14

Dinh dưỡng và Khoa học Thực phẩm

18,50

20,00

19,0

20,00

19,00

15

Đảm bảo chất lượng và An toàn Thực phẩm

18,50

20,00

19,0

20,00

19,00

16

Nhóm ngành Công nghệ sinh học

Gồm các chuyên ngành:

- Công nghệ sinh học y dược

- Công nghệ sinh học nông nghiệp

- Công nghệ sinh học thẩm mỹ

21,00

21,00

22,50

 

22,25

17

Công nghệ kỹ thuật môi trường

18,52

20,00

19,0

21,00

19,00

18

Quản lý tài nguyên và môi trường

18,50

20,00

19,0

20,00

19,00

19

Nhóm ngành Kế toán:

- Kế toán

- Thuế và kế toán

25,00

23,75

25,00

23,00

25,0

20,00

23,00

20

Ngành Tài chính - ngân hàng:

- Tài chính ngân hàng

- Tài chính doanh nghiệp

25,50

25,50

24,75

25,00

24,00

21

Marketing

26,00

26,00

26,0

25,50

25,25

22

Quản trị kinh doanh 

Gồm các chuyên ngành:

- Quản trị kinh doanh

- Quản trị nguồn nhân lực

- Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

25,50

26,00

25,50

26,00

24,25

23

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Gồm các chuyên ngành:

- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

- Quản trị khách sạn

- Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

24,00

24

19,0

24,00

22,50

24

Kinh doanh quốc tế

25,50

27,00

26,0

27,00

26,00

25

Thương mại điện tử

25,00

24,00

25,50

24,00

24,50

26

Luật kinh tế

26,00

26,00

27,0

26,00

26,00

27

Luật quốc tế

24,25

24,00

25,0

24,00

24,50

28

Ngôn ngữ Anh

24,50

24,50

22,25

24,50

23,00

29

Quản lý đất đai

18,50

20,00

19,0

20,00

19,00

30

Công nghệ điện, điện tử

Gồm 2 chuyên ngành:

- Công nghệ kỳ thuật điện, điện tử

- Năng lượng tái tạo

23,50

24,00

22,25

24,00

23,50

31

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Gồm 2 chuyên ngành:

- Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

- Robot và hệ thống điều khiển thông minh

24,50

24,50

23,50

24,50

24,50

32

Khoa học dữ liệu

 

 

 

26,00

23,50

33 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

18,50

20

19,0

20,00

19,00

34 Kiểm toán

 

 

25,0

23,00

23,00

35 Quản lý xây dựng 

 

 

 

 

19,00

36 Dược học

 

 

 

 

23,00

II. Hệ đào tạo chất lượng cao

STT

Nhóm ngành/ ngành

Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

1

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

- Điện tử công nghiệp

- Kỹ thuật điện tử viễn thông

17,50

21,00

19,0

21,50

20,00

2

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

20,00

22,50

20,50

22,50

22,00

3

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

19,50

22,00

21,0

22,00

22,00

4

Công nghệ chế tạo máy

18,00

22,00

20,0

22,00

20,75

5

Nhóm ngành Công nghệ thông tin

23,25

23,00

24,25

23,00

22,00

6

Công nghệ thực phẩm

17,50

22,00

19,0

22,00

18,00

7

Nhóm ngành Công nghệ sinh học

17,50

21,00

20,0

 

18,00

8

Ngành Tài chính - ngân hàng:

- Tài chính ngân hàng

- Tài chính doanh nghiệp

23,50

22,00

23,0

20,00

21,50

9

Marketing

24,50

22,00

24,0

20,00

22,50

10

Quản trị kinh doanh

23,75

22,00

23,0

20,00

22,00

11

Kinh doanh quốc tế

24,00

22,00

24,00

20,00

23,00

12

Công nghệ điện, điện tử

Gồm 2 chuyên ngành:

- Công nghệ kỳ thuật điện, điện tử

- Năng lượng tái tạo

19,50

21,50

21,0

18,00

20,00

13

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Robot và hệ thống điều khiển thông minh

21,00

22,00

22,0

22,00

22,00

14

Công nghệ kỹ thuật máy tính

19,50

21,00

22,0

21,00

22,00

15

Luật kinh tế

23,25

22,00

24,0

22,00

23,50

16

Luật quốc tế

20,00

21,00

24,0

21,00

22,50

17

Công nghệ kỹ thuật ô tô

 

 

22,0

18,00

23,00

18

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

 

 

18,50

 

18,00

19

Nhóm ngành Công nghệ hóa học

 

 

18,0

21,00

18,00

20

Kế toán

- Kế toán

- Thuế và kế toán

 

 

22,50

21,00

21,00

21

Kiểm toán

 

 

22,50

21,00

21,00

22

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

 

 

 

 

19,00

23

Thương mại điện tử

 

 

 

 

21,50

24

Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA)

 

 

 

 

21,00

25

Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW)

 

 

 

 

21,00

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Nam để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Tin tức liên quan

Điểm chuẩn Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh 16:52 04/02/2020 Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.... Điểm chuẩn Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh 15:32 04/02/2020 Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.... Điểm chuẩn Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh 14:29 04/02/2020 Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.... Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh 11:51 04/02/2020 Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.... Điểm chuẩn Trường Đại học Mỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh 10:30 04/02/2020 Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.... Điểm chuẩn Trường Đại học Sân Khấu – Điện ảnh Thành phố Hồ Chí Minh 10:49 04/02/2020 Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.... Điểm chuẩn Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh (Cơ sở Cần Thơ) 09:00 10/02/2020 Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất....

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật